Công nghệ tiên tiến thúc đẩy khả năng sáng tạo
Tính năng sở hữu mở rộng các tùy chọn lâm sàng
- Chức năng đốt nóng đặc biệt điều khiển theo dõi chọn lựa các vùng đốt
- Hiển thị nhiệt độ đầu kim đốt lạnh theo thời gian thực để xác nhận hiệu năng của kim đốt
- Lựa chọn chức năng i-Thaw và FastThaw để rút ngắn thời gian rút đầu kim
- Bộ phần làm khô khi thứ cấp bên trong máy tạo ra quả cầu băng ổn định và tăng tốc độ đóng băng cho tất cả các kim
Tính năng làm tan băng chủ động không cần khí Hê li giúp tiết kiệm thời gian và giảm giá thành
- i-Thaw hoặc FastThaw cho phép các đầu kim cung cấp sức nóng để làm tan băng mà không cần khí Hê li
- Làm tan băng chủ động với i-Thaw hoặc FastThaw rút ngắn thời gian tan băng
Công nghệ i-Flow tăng cường các chức năng của hệ thống
- Tỷ lệ lưu lượng khí đều được duy trì cho kim hoạt động, tạo ra băng cứng nhất có thể
- Phần mềm điều khiển tối ưu hiệu suất để kích hoạt đồng thời nhiều kim
Các tính năng có thể cấu hình hiển thị riêng
- Bộ định giờ được mở rộng, có thể định vị cho phép theo dõi trạng thái của quy trình từ xa
- Các lựa chọn để phóng to, thu nhỏ, quy mô hoặc di chuyển tùy chỉnh dữ liệu được hiển thị
Sự kiểm soát chính xác tạo thành vùng đốt lạnh tối ưu
Tính năng của hệ thống điều khiển hình dạng và tăng trưởng của khối băng
- Mật độ đóng băng có thể điều chỉnh (5% các bước tăng) để điều chỉnh sự tăng trưởng của khối băng
- Mười kênh hệ thống riêng biệt cho phép điều khiển độc lập trên mỗi kênh
- Hai mươi cổng cắm kim cung cấp khả năng điều trị cho các khối u có kích thước lớn để tiến hành nhiều phương pháp điều trị đồng thời
- Các dạng kim khác nhau có thể được kết hợp để tạo ra quả cầu băng tối ưu về hình dáng và kích thước
Giao diện người dùng trực quan dễ dàng vận hành
Màn hình HD cảm ứng lớn điều khiển hoạt động và hiển thị trạng thái của quy trình
- Các nút bấm mang lại sự dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động đốt lạnh
- Các thanh mã màu sắc hiển thị các quy trình tổng thể đang diễn ra
- Lập trình chu kỳ tùy chọn cung cấp giao thức chuẩn
Theo dõi các cảm biến nhiệt độ xung quanh mô đốt lạnh
- Các cảm biến nhiệt độ đa điểm được cấp bằng sáng chế đo nhiệt độ trong 4 điểm dọc theo khoảng cách 3 cm để liên tục theo dõi nhiệt độ xung quang mô đốt lạnh
- Các hiển thị theo đồ thị và số thời gian thực từ các kim đốt lạnh có cảm biến MTS được cắm vào cung cấp các phản hồi hình ảnh trên nhiệt độ gần các cấu trúc chính xác và các vùng đốt lạnh
Nền tảng công nghệ đốt lạnh tiên tiến đơn giản hóa các quy trình
Các tính năng thiết kế giúp dễ dàng thiết lập
- Đường ống dẫn khí gọn nhẹ, linh hoạt, nhỏ như bút chì cho phép hệ thống dùng ở các không gian hạn chế
- Van điều áp hai bình Argon EZ-Connect2 kết nối bình Argon thứ 2 để giảm thiểu quá trình gián đoạn, tiết kiệm chi phí và tối đa hóa việc phải thay bình khí
- Bộ điều chỉnh khí gắn trong kiểm soát áp lực vận hành nhất quán
Phần mềm hệ thống hợp lý hóa vận hành
- Các chỉ thị khí cung cấp hiển thị theo thời gian thực ước tính thời gian còn lại của khí để giảm thiểu sự gián đoạn của quy trình điều trị
- Chẩn đoán dự đoán trực tuyến cho phép lập kế hoạch trước cho việc bảo trì
- Kết nối từ xa cung cấp cập nhật phần mềm trực tuyến và tải xuống
Chỉ có hệ thống có khả năng hoạt động kim đốt lạnh thế hệ tiếp theo
- Phần mềm điều khiển kim đốt với các tính năng tiên tiến, bao gồm cả đốt nóng, FastThaw ®, và nhận dạng kim đốt
- Phần mềm được cấu hình cho các tính năng và tính chất kim đốt trong tương lai
Hệ thống vận hành với danh mục kim hiện có để điều trị một loạt các loại khối u
Các chỉ định sử dụng :
Hệ thống đốt lạnh của Galil được dùng để phá huỷ mô ung thư bằng công nghệ đốt lạnh trong quá trình phẫu thuật; Các sản phẩm phụ trợ khác của Galil Medical được yêu cầu phải thực hiện các thủ tục này. Hệ thống đốt lạnh của Galil được chỉ định để sử dụng như một công cụ phẫu thuật lạnh trong các lĩnh vực phẫu thuật tổng quát, da liễu, thần kinh (bao gồm cả cảm giác đau thắt ngực), phẫu thuật lồng ngực, ENT, phụ khoa, ung thư học, proctology và tiết niệu. Các hệ thống này được thiết kế để tiêu hủy mô (bao gồm Tuyến tiền liệt và mô thận, di căn gan, khối u và tổn thương da) bằng cách áp dụng nhiệt độ cực lạnh
Các phụ kiện của hệ thống đốt lạnh Visual-ICE® gồm:
•Hướng dẫn sử dụng
•Hướng dẫn sử dụng nhanh tóm tắt các bước chính trong hoạt động của hệ thống.
•Hai ống cấp khí (một cho heli, một cho argon)
•Bút cảm ứng (được sử dụng với màn hình cảm ứng để kích hoạt các nút trên màn hình và nhập thông tin bằng bàn phím ảo)
•USB flash drive (báo cáo thủ tục chuyển giao đến máy tính của khách hàng để lưu hoặc in)
•Cáp mạng (kết nối với máy chủ từ xa của Galil Medical để tải lên các báo cáo và dữ liệu chẩn đoán và để tải xuống phần mềm và cập nhật Hướng dẫn sử dụng)
•Vỏ khung được sử dụng để bảo vệ Hệ thống khỏi bụi, nước, và mảnh vỡ trong quá trình lưu kho và vận chuyển.
Thông số kỹ thuật hệ thống :
Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ : 10 °C - 40 °C
- Độ ẩm liên quan : 30 % - 75 %
Điều kiện vận chuyển và lưu giữ :
- Nhiệt độ : -15 °C - 50 °C
- Độ ẩm liên quan : 10 % - 90 %
Các thông số cơ khí :
- Trọng lượng : 100 kg (220 lbs)
- Chiều cao :
- 107 cm (42 inches) khi gập màn hình xuống
- 157 cm (62 inches) khi gập màn hình lên
- Chân đế : 56 x 66 cm (22 x 26 inches)
- Trọng lượng khoang chứa : 50 lbs
- Trọng lượng khu vực lưu trữ màn hình : 20 lbs
- Trọng lượng màn hình đóng : 20 lbs
Nguồn cấp khí bên ngoài :
- Chai khí Argon :
- Độ tinh khiết : 99.998 % hoặc hơn
- Kích thước hạt rắn : < 5 µm
- Chai khí Hê-li :
- Độ tinh khiết : 99.995 % hoặc hơn
- Kích thước hạt rắn : < 5 µm
Thông số chai khí :
- Áp lực tối đa :
- 31 MPa (4500 psi, 310 bar)
- 41.4 MPa (6000 psi, 414 bar) ở Hoa Kỳ
- Thể tích chai khí khuyến nghị : 42 – 50 L
Độ chính xác của giá trị hiển thị :
- Độ chính xác nhiệt độ : ± 3 °C trong phạm vi -60 °C đến +40 °C
- Độ chính xác áp lực chai khí :
- ± 50 psi trong phạm vi 1000 psi đến 6000 psi
- ± 3.4 bar trong phạm vi 69 bar đến 414 bar
- ± 0.314 MPa trong phạm vi 6.9 MPa đến 41.4 MPa
- Điều áp bên trong
- ± 50 psi trong phạm vi 1000 psi đến 4000 psi
- ± 3.4 bar trong phạm vi 69 bar đến 276 bar
- ± 0.314 MPa trong phạm vi 6.9 MPa đến 27.6 MPa
- Khoảng thời gian
- ± 5 giây trong phạm vi khoảng thời gian 10 phút
Thông số điện :
- Điện thế ngõ vào : 100 - 240 VAC, một pha
- Tần số : 50 – 60 Hz
- Công suất : 250 VA
- Chuẩn IP : IP10
- Cầu chì : T 3.15A
- Bảo vệ điện : Class I, Type BF bảo vệ khỏi sốc điện
Tín hiệu đầu vào/ra : 1 cổng Ethernet, 1 cổng USB tốc độ cao, 1 cổng USB tốc độ thấp
Nội dung đang cập nhật... !